Nguyên lý hoạt động:
- Các viên nén được cho chuyển động liên tục theo quỹ đạo phức tạp trong trống quay kín của máy Bao phim. Hỗn hợp dịch bao được bơm nhu động bơm phun lên bề mặt các viên nén bằng súng phun.
- Trong khi đó, dưới tác động của Tủ Hút Khí (tạo áp âm) và Tủ Khí Nóng (cung cấp không khí nóng), không khí nóng sau khi qua bộ lọc khí cấp độ 100.000 (trong Tủ Khí Nóng) sẽ được lọc sạch và làm nóng các viên nén, sấy khô các viên nén từ lớp đáy trống quay trở lên. Điều này cho phép lớp màng bao phủ phun lên bề mặt các viên nén nhanh chóng khô và đồng đều,từ đó tạo thành một bề mặt film bao chắn chắn và trơn bóng.
Hiệu suất & Tính năng:
1. Súng phun dịch: có thể điều chỉnh được khoảng cách từ súng đến bề mặt viên bao, đồng thời áp suất và lưu lượng cũng có thể tùy chỉnh để đáp ứng được nhiều hình thức và khối lượng viên bao.
2. Cơ cấu chỉnh khoảng cách của súng phun có thang đo để lưu lại thông số chuẩn cho các mẻ bao sau.
3. Nồi bao được chế tạo bằng
Inox 316L dày 3mm, có lỗ để hơi nóng đi qua, hơi ẩm và bụi viên phát sinh trong quá trình bao thoát ra ngoài.
4. Cơ chế áp suất âm trong suốt quá trình bao nhằm hạn chế bụi và dung môi tràn ra phòng gây nhiễm, ngoài ra áp âm cũng đẩy nhanh quá trình làm khô cho màng bao phim.
5. Cửa máy được thiết kế có thể đóng mở bằng xy lanh, thuận tiện cho việc vệ sinh thiết bị sau khi kết thúc lô sản xuất.
6. Máy được trang bị hệ thống CIP vệ sinh tự động bằng nước cao áp, giúp đẩy nhanh quá trình vệ sinh thiết bị.
7. Nồi bao phim có thể tùy chọn gia công bằng lưới hoàn toàn hay chỉ phần lưới ở trung tâm của nồi bao.
8. Bơm dịch có thể tùy chọn dùng bơm nhu động hoặc bơm đẩy cánh bướm, tùy vào mục đích sử dụng của người dùng.
Thông số kỹ thuật máy bao phim:
Model | BG-10E | BG-40E | BG-80E | BG-150E | BG-260E | BG-400E | BG-600E |
Năng suất máy (kg) | 10 | 40 | 80 | 150 | 260 | 400 | 600 |
Tốc độ nồi bao (Vòng/Phút) | 1-25 | 1-21 | 1-19 | 1-16 | 1-16 | 1-13 | 1-12 |
Công suất máy chính (KW) | 0,55 | 1.1 | 1,5 | 2.2 | 2.2 | 3 | 5,5 |
Đường kính nồi bao (mm) | 500 | 750 | 9:30 | 1200 | 1360 | 1580 | 1580 |
Lưu lượng gió thải (m³/h) | 1285 | 3517 | 5268 | 7419 | 7419 | 10000 | 15450 |
Công suất quạt gió cấp (Kw) | 0,37 | 0,75 | 1.1 | 1,5 | 2.2 | 3 | 5,5 |
Lưu lượng gió cấp(m³/h) | 816 | 1285 | 1685 | 2356 | 3517 | 5200 | 7419 |
Trọng lượng máy chính (Kg) | 200 | 500 | 684 | 1020 | 1300 | 1562 | 2800 |
Khí nén | Áp suất (mpa) | ≥0,4Mpa | ≥0,4Mpa | ≥0,4Mpa | ≥0,4Mpa | ≥0,4Mpa | ≥0,4Mpa | ≥0,4Mpa |
Lưu lượng (m³ / phút) | 0,3 | 0,4 | 0,4 | 1 | 1.2 | 1,5 | 2 |
Kích thước máy (L×W×H) | Máy chính (mm) | 900*620*1800 | 1000*800*1900 | 1210*1000*1900 | 1570*1260*2250 | 1730*1440*2470 | 2000*1670*2660 | 2000*2277*2660 |
Tủ gió vào (mm) | 800*650*1600 | 900*800*2050 | 900*800*2050 | 1000*900*2300 | 1000*900*2300 | 100*900*2300 | 1600*1100*2350 |
Tủ gió ra (mm) | 800*650*1600 | 820*720*1750 | 900*820*2130 | 950*950*2245 | 1050*1050*2330 | 1050*1050**2330 | 1050*1000*2470 |
Điện trở hơi nóng (KW) | | 9 | 10 | 14 | 14 | 18 | 29 |
Điện trở điện (KW) | 12 | 24 | 30 | 42 | 48 | 61 | 79 |