Nguyên lý làm việc của quá trình tạo hạt:
Sự hình thành các hạt là khi chất kết dính được phun lên các vật liệu lơ lửng và rời rạc, các giọt chất kết dính làm ướt bột khi tiếp xúc và liên kết lại xung quanh chúng để tạo thành hạt nhân, đồng thời, các giọt tiếp tục phun rơi vào các hạt. Liên kết và cầu nối được tạo ra trên bề mặt lõi hạt, sao cho lõi hạt và lõi hạt liên kết chéo và liên kết với nhau, dần dần kết tụ và phát triển thành các hạt lớn hơn.
2. Buồng giữ được chế tạo 2 buồng riêng biệt, giũ tuần tự để không làm gián đoạn quá trình tạo hạt.
3. Gió vào được lóc qua 3 cấp lọc và được gia nhiệt lên tới nhiệt độ cài đặt thông qua bộ điện trở bằng điện ( Electric Heating ) hoặc bằng điện trở hơi nóng ( Steam Heating ).
4. Bộ lọc gió vào có thiết kế cửa mở, thuận tiện cho việc thay thế lọc.
5. Cửa thoát nước vệ sinh có thể xoay 360, thuận tiện để phù hợp với cống thoát sàn ở bất kỳ vị trí nào trong xưởng của khách hàng.
6. Cấu trúc máy được tính toán chính xác, giúp nguyên liệu được đảo đều trong suốt quá trình tạo hạt.
7. Tốc độ gió được điều chỉnh vô cấp trực tiếp trên màn hình cảm ứng HMI thuận tiện cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật:
Model | DPL-ⅡA | DPL3/5 | |
Lưu lượng dịch ( Lít/ giờ ) | Phun dịch từ trên tạo cốm | 9 | 18,5 |
Bao hạt, phun dịch từ đáy | 5 | 10 | |
Phun tiếp tuyến tạo hạt Pellet | 7,5 | 9 | |
Năng suất máy ( Kg/mẻ ) | Phun dịch từ trên tạo cốm | 0,5-3 | 1,5-5 |
Bao hạt, phun dịch từ đáy | 0,25-2 | 0,5-3 | |
Phun tiếp tuyến tạo hạt Pellet | 0,5-2 | 1-2,5 | |
Khí nén | Áp suất Mpa | 0,4-0,6 | 0,4-0,6 |
Lưu lượng M³/phút | 0,4 | 0,5 | |
Công suất quạt hút Kw | 4 | 5.5 | |
Công suất điện trở Kw | 4.5 | 12 | |
Kích thước của máy | Dài (mm) | 1800 | 2250 |
Rộng (mm) | 860 | 1050 | |
Cao (mm) | 2385 | 2850 | |
Đường kính bồn(mm) | 300 | 400 |