STT | Diễn giải | Số lượng |
I | Cấu hình cơ bản của máy: | |
1 | Cụm cấp PVC, gồm: – Trục gá cuốn 2 cuộn PVC, – Hệ thống ru lô dẫn, tỳ PVC, – Hệ thống động cơ điều khiển cuộn PVC. – Xy lanh khí nén điều chỉnh cao độ của cuộn màng. – Khi hết PVC máy tự động dừng và thông báo trên màn hình. |
01 Bộ |
2 | Cụm cắt nối PVC – Dao cắt PVC – Con lăn giữ PVC – Khóa khí nén an toàn | 01 Bộ |
3 | Trạm gia nhiệt, định hình PVC: – Tấm gia nhiệt định hình trên và dưới đều là điện trở đúc nguyên khối. Có ưu điểm gia nhiệt ổn định hơn và bền hơn điện trở cây. – Có hệ thống nâng hạ tấm gia nhiệt định hình trên bằng Xy lanh . Khi dừng máy không làm biến dạng PVC. | 1 Bộ |
4 | Phễu cấp viên , xoa viên tự động: – Cơ cấu xoa viên, cấp viên vào vỉ tự động, giảm thiểu chi phí nhân công. | 01 Bộ |
5 | Trạm hàn ( dán) – Tấm gia nhiệt trạm hàn bằng nhôm nguyên khối. – Có hệ thống nâng hạ bằng Xy lanh để khi dừng máy không làm biến dạng PVC. |
1 Bộ |
6 | Trạm dập số lô: – Được thiết kế, lắp đặt tách biệt với trạm hàn. – Căn chỉnh, gá lắp số lô dễ dàng, nhanh chóng. – Số đóng trên vỉ rõ, đẹp. – Dùng chung được gá số lô và đe đóng số lô cho nhiều bộ khuôn. |
1 Bộ |
7 | Trạm kéo bước: – Sử dụng servo motor đảm bảo độ chính xác, ổn định từng bước kéo. – Dễ dàng thay đổi độ dài bước kéo trên màn hình điều khiển HMI. – Cơ cấu kẹp kéo dùng con lăn thay thế cho xilanh kẹp kéo có ưu điểm ổn định và nhanh hơn hẳn so với cơ cấu dùng xilanh kẹp kéo phải chạy tới, chạy lui. | 1 Bộ |
8 | Cơ cấu cấp màng nhôm (Alu), gồm : – Trục gá cuốn cuộn màng Alu – Hệ thống ru lô dẫn màng Alu – Có hệ thống động cơ điều khiển cuộn & xả màng Alu. Đảm bảo độ căng của màng trong quá trình máy hoạt động. Khi hết màng Alu máy tự động dừng và thông báo trên màn hình. | 1 Bộ |
9 | Trạm cắt vỉ ( trạm dao cắt): – Dễ dàng căn chỉnh vị trí trạm, đảm bảo đường cắt chính xác. Trạm cắt vỉ hoạt động nhẹ nhàng, ổn định, đường cắt vỉ đẹp. | 1 Bộ |
10 | Cơ cấu cắt, loại bỏ cuộn màng thừa, gồm: – Dao cắt. – Trục gá cuộn màng thừa, – Hệ thống ru lô dẫn, tỳ, được điều khiển tự động đảm bảo độ căng của cuộn màng. Hộp gom rác, tiện lợi hơn cho hoạt động vận hành máy, giảm thời gian ngưng máy . |
01 bộ |
III | Khuôn, linh phụ kiện | |
1 | Bộ khuôn PVC/Alu hoàn chỉnh | 01 bộ |
2 | Bộ số lô | 01 bộ |
IV | Hồ sơ tài liệu kèm theo máy | |
1 | Bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng : Hướng dẫn sử dụng, (Có kèm sơ đồ điện, sơ đồ khí nén, catalogue inverter, driver servo, màn hình HMI, PLC) | 01 bộ |
2 | Hồ sơ IQ,OQ | 01 bộ |
Thông số kỹ thuật chính của thiết bị:
STT | Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Model DPP260KI |
1 | Tần số cắt không tải | Lần/phút | 20 – 50 (ALU/PVC) |
2 | Năng suất định mức ( max) | Vỉ/phút | 200 vỉ/phút (Vỉ alu/pvc kích thước 57×80mm) |
3 | Diện tích định hình lớn nhất | mm | 245×152 |
4 | Chiều sâu định hình lớn nhất | mm | 12 ( có thể tăng theo yêu cầu ) |
5 | Khổ màng PVC/Alu tối đa | mm | 260 |
6 | Đường kính cuộn màng PVC tối đa | mm | 500 |
7 | Nguồn điện (3 pha 380V, 50Hz) | Kw | 9.6 |
8 | Áp suất khí nén | MPa | 0.6 |
9 | Lưu lượng khí nén | m3/phút | ≥ 0.38 |
10 | Nguồn nước làm mát | 0C | 140C – 220C |
11 | Kích thước máy | mm | 4450×740×1700mm |
12 | Khối lượng máy | Kg | 1950kg |
13 | Yêu cầu môi trường đặt máy | Nhiệt độ 50C – 400C ,Ẩm độ < 90% |