Tổng quan nồi hấp tiệt trùng:
- Việc tiệt trùng thuốc Đông Dược với phương pháp cổ điển trước đây như: phương pháp chiếu xạ Cobalt-60, sử dụng hóa chất, cồn, tiệt trùng bằng vi sóng hay khí Ozone vừa có chi phí đắt đỏ vừa không đảm bảo giữ được hàm lượng hoạt chất tối đa của dược liệu, dễ bị tồn dư các vi sinh vật có hại còn trong dược liệu.
- Qua việc nghiên cứu thử nghiệm tiệt trùng với hơi nước nóng đạt được kết quả tối ưu, chúng tôi đã thiết kế, chế tạo và cho ra đời dòng máy Nồi Hấp Tiệt Trùng chuyên dụng cho Đông Dược.
- Nồi hấp tiệt trùng sử dụng phương pháp gia nhiệt bằng hơi nóng trao đổi liên tục, đảm bảo điều kiện nhiệt độ và áp suất ổn định ở mức 1210C ( điều kiện tiệt trùng ).
- Buồng hấp được thiết kế tận dụng tối đa không gian để tăng năng suất cho mỗi mẻ hấp. Thiết bị được ứng dụng nhiều cho các nhà máy sản xuất Thuốc Đông Dược có công suất lớn
Các thông số chính:
Áp suất thiết kế | 0.245 Mpa | Áp suất chân không | -0.095 Mpa |
Áp suất làm việc | 0.22 Mpa | Áp suất nguồn hơi nóng | 0.4-0.6 Mpa |
Nhiệt độ thiết kế | 139℃ | Áp suất nguồn nước | 0.1-0.3 Mpa |
Nhiệt độ làm việc | 134℃ | Áp suất khí nén | 0.5-0.7 Mpa |
Sai số nhiệt độ | ≤±1℃ | | |
Đặc điểm thiết bị:
- Nồi hấp tiệt trùng được thiết kế, sản xuất và thử nghiệm nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn《Bình chịu áp lực bằng thép》
Cơ chế khóa cửa và ron bơm hơi làm kín được cấp bằng sáng chế quốc gia
Hệ thống điều khiển bằng PLC và HMI giúp người vận hành dễ dàng sử dụng, ngoài ra thiết bị còn được trang bị bộ ghi, in và truy suất dữ liệu nhiệt độ áp suất cho từng mẻ hấp - Phần mềm truy cập được phân quyền 3 cấp: Manager, Engineer, Operator để kiểm soát vận hành
- Thiết bị được cách nhiệt bằng rockwool giúp an toàn cho người sử dụng, thân máy được bao che bằng Inox 304 phù hợp theo các tiêu chuẩn của GMP
- Nguyên liệu sau khi hấp:
+ Tỉ lệ nấm mốc, vi sinh : <10cfu/g
+ Bột dược liệu tơi xốp, không bị vón cục
+ Hàm ẩm: <3%
+ Màu sắc dược liệu: không thay đổi
Thông số kỹ thuật:
Model | Kích thước tổng thể L*M*H (mm) Cửa đơn/đôi | Kích thước buồng làm việc L*W*H(mm) | Tiêu thụ hơi nóng (kg/chu kỳ) | Công suất điện (KW) | Năng suất (kg) | Số lượng xe chứa khay | Tiêu thụ nước (Lít/chu kỳ) | Trọng lượng máy (Kilôgam) |
DZG-0.3 | 1195*1220*1720 | 1000*600*600 | 50 | 1.5 | 60/40 | – | 400 | 780 |
DZG-0.6 | 1245*1300*1880 | 1050*680*850 | 60 | 2.0 | 120/80 | – | 500 | 1100 |
DZG-0.8 | 1595*1300*1880 | 1400*680*850 | 70 | 3.0 | 160/110 | 1 | 700 | 1300 |
DZG-1.2 | 1695*1370*1960 | 1500*750*1100 | 80 | 3.0 | 250/180 | 2 | 700 | 1900 |
DZG-2.5 | 3195*1370*1960 | 3000*750*1100 | 160 | 4.5 | 500/350 | 4 | 1200 | 2800 |
DZG-5.0 | 3635*1800*2200 | 3400*1000*1500 | 350 | 7.5 | 1000/700 | 4 | 1600 | 4500 |
DZG-8.0 | 5635*1800*2200 | 5400*100*1500 | 450 | 7.5 | 1600/1100 | 6 | 1600 | 7500 |